III. Giải pháp
A. Thiết kế logic và thiết kế vật lý
– Công ty cần xây dựng 1 hệ thống mạng theo mô hình domain để quản lý tập trung tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản trị hệ thống mạng.
– Có tấc cả 5 server, trên mỗi server chạy các dich vụ khác nhau để tiết kiệm chi phí. Chi tiết về các dịch vụ trên mô hình chức năng sau:
Mô hình thiết kế vật lý của hệ thống như sau:
Mô hình IP:
B. Lựa chọn thiết bị và công nghệ
Các linh kiện thiết bị đã có:
– 53 computer cấu hình mạnh và vừa
– 2 witch 24 port, 1 switch 16 port, 2 switch 8 port
– 1 máy in LaserJetCác thiết bị cần mua mới:
Thiết bị | Yêu cầu | Số lượng |
Server | Server | 5 |
Modem ADSL | 1 | |
Switch | 8 port | 2 |
Printer | LaserJet | 3 |
Cable | RJ45-ADC | 450 m |
- Công nghệ sử dụng: Tận dụng tối đa công nghệ của Microsoft kết hợp thêm các dịch vụ phụ trợ khác.
- Ưu điểm: công nghệ phổ biến và giá thành rẻ
- Nhược điểm: hệ thống có thể xảy ra lỗi do phần mềm nên cần có nhân viên kỹ thuật chuyên môn hỗ trợ.
- Chi tiết về công nghệ sử dụng:
- Sử dụng Windows Server 2003 để cài đặt và quản lý tấc cả các dịch vụ quan trọng trong công ty
- File server: Lưu trữ, chia sẽ, quản lý dữ liệu tập trung
- Domain Controller, DNS, DHCP server: quản lý hệ thống các đối tượng, phân giải tên, cấp phát IP động cho toàn bộ vùng mạng LAN
- Web, FTP, Printer server: Quản lý web, ftp và máy in mạng.
- RIS, WSUS: triển khai hệ điều hành, cập nhật các bản vá lỗi cho hệ thống
- RRAS, Antivirus: làm chức năng router (Lan-Routing, VPN, NAT), quản lý việc quét virus cho các antivirus client trên máy nhân viên và cập nhật các bản diệt virus mới từ internet.
C. Chi phí:
(Giá thành tại thời điểm tháng 3/2009)
Thiết bị | Yêu cầu | Số lượng | Giá thành | Tổng công |
Server | Server | 5 | 890 $ | 4450 $ |
Modem ADSL | 1 | 32 $ | 32 $ | |
Switch | 8 port | 2 | 15 $ | 30 $ |
Printer | LaserJet in mạng | 3 | 382 $ | 1528 $ |
Cable | RJ45-ADC | 450m | 85$ /thùng | 135 $ |
Tổng chi phí linh kiện: 5793$ (chưa bao gồm các chi phí phát sinh và bản quyền phần mềm) Tương đương: 98.098.622 Đồng (tỉ giá USD: 16.934 ngày 27/4/2009)
D. Đường truyền kết nối
- Đường truyền trong mạng LAN: sử dụng cáp RJ45 tốc độ 100 Mbps
- Đường truyền Internet: sử dụng gói cước MegaOFFICE của FPT
- Tốc độ truy cập Internet tối đa Download 3,072 Kbps Upload 640 Kbps
- Cam kết về tốc độ truy cập Internet tối thiểu Download Từ 128 Kbps Upload Từ 128 Kbps.